Ván ép thông CDX cho kết cấu mái & sàn phụ
sản phẩm Đặc điểm kỹ thuật
Tên sản phẩm | ván ép thông |
Dịch vụ sau bán | Hỗ trợ kỹ thuật trực tuyến |
Nguồn gốc | Sơn Đông, Trung Quốc |
Tiêu chuẩn phát thải Formaldehyd | E0 |
Hoàn thiện bề mặt ván Veneer | Trang trí hai mặt |
Vật liệu bề mặt ván Veneer | Ván gỗ thông |
Đối mặt lại: | Phổ biến, Birch, Pine, Bintango r, Okoume, Pencil Cedar, Sapele, Walnut, v.v. |
Cốt lõi: | Cây dương, Gỗ cứng Combi, Bạch dương, bạch đàn, thông, v.v. |
Kích thước tiêu chuẩn: | 1220×2440 mm, 1250×2500 mm hoặc theo yêu cầu của bạn |
Độ dày tiêu chuẩn: | 3 -3 0mm |
Keo dán: | E0, E1, E2, MR, WBP, Melamine |
Chấm điểm: | Mặt/mặt sau: lớp B/C, lớp C+/C, lớp C/C, lớp CDX lớp cốt lõi: lớp A+, lớp A, lớp B+ |
Độ ẩm t: | 8% -14 % |
Hấp thụ nước | <10% |
Tỉ trọng : | 5 5 0-700 kg/M3 |
Dung sai độ dày e: | Độ dày<6mm: +/_0.2mm;Độ dày: 6mm-30mm: +/_0.5mm |
Ứng dụng: | Đồ nội thất, trang trí nội thất, đóng gói |
Bưu kiện | phía dưới là pallet gỗ, xung quanh là hộp carton, gia cố bằng băng thép 4*6. |
Đặc trưng
1. Hình dạng của ván ép thông nhìn chung tương đối đơn giản, trang nhã và phù hợp, hình dáng đường nét đầy đặn và rõ ràng.Hình dạng đường nét đẹp mắt cũng có thể thể hiện sự khéo léo tinh tế của thiên nhiên.Đặt một vài món đồ nội thất bằng gỗ nguyên khối ở nhà sẽ mang phong cách hiện đại và đồng quê hơn
2. Ván ép thông có ưu điểm là tính thực tế và độ bền cao.
3. Ván ép thông có độ dẻo và độ thoáng khí tương đối mạnh, đồng thời tính dẫn nhiệt tốt.
Ván ép được chà nhám tốt và rất phẳng.
Mặt/mặt sau có cảm giác hơi dầu vì bản chất của gỗ thông.
Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi